1001 câu hỏi để nói chuyện với đối phương
ContentsTỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH MARKETING PHẦN 1TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH MARKETING PHẦN 2TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH MARKETING PHẦN 3TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH
Trong những năm gần đây, Marketing dần trở thành một trong những ngành nghề hot nhất được các bạn trẻ lựa chọn. Và để có thể làm Marketing một cách chất lượng và hiệu quả nhất, đòi hỏi bạn phải có cho mình một vốn tiếng Anh chuyên ngành. Vì thế để giúp các bạn học tập và làm việc hiệu quả hơn, bài viết dưới đây sẽ cung cấp một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing vô cùng hữu ích. Hãy cùng tham khảo nhé!
1 | Advertising | /ˈæd.və.taɪ.zɪŋ/ | Quảng cáo |
2 | Auction-type pricing | /ˈɑːk.ʃən- taɪp ˈpraɪsɪŋ/ | Định giá trên cơ sở đấu giá |
3 | Benefit | /ˈben.ɪ.fɪt/ | Lợi ích |
4 | Brand acceptability | /brænd əkˌsep.təˈbɪl.ə.ti/ | Chấp nhận thương hiệu |
5 | Brand awareness | /brænd əˈweə.nəs/ | Nhận thức thương hiệu |
6 | Brand equity | /brænd ˈek.wə.t̬i/ | Giá trị nhãn hiệu |
7 | Brand loyalty | /brænd ˈlɔɪ.əl.t̬i/ | Sự trung thành với thương hiệu |
8 | Brand mark | /brænd mɑːrk/ | Dấu hiệu của thương hiệu |
9 | Brand name | /brænd neɪm/ | Tên thương hiệu |
10 | Brand preference | /brænd ˈpref.ər.əns/ | Sự ưa thích thương hiệu |
11 | Break-even analysis | /breɪk-iːvən ə.ˈnæ.lə.səs/ | Phân tích hoà vốn |
12 | Break-even point | /breɪk-iːvən pɔɪnt/ | Điểm hoà vốn |
13 | Buyer | /ˈbaɪ.ɚ/ | Người mua |
14 | By-product pricing | /ˈbɑɪˌprɑd·əkt ˈpraɪsɪŋ/ | Định giá sản phẩm thứ cấp |
15 | Captive-product pricing | /ˈkæp.tɪv-prɑd·əktˈpraɪsɪŋ/ | Định giá sản phẩm bắt buộc |
16 | Cash discount | /kæʃ ˈdɪs.kaʊnt/ | Giảm giá khi trả tiền mặt |
17 | Cash rebate | /kæʃ ˈriː.beɪt/ | Phiếu giảm giá |
18 | Channel level | /ˈtʃæn.əl ˈlev.əl/ | Cấp kênh |
19 | Channel management | /ˈtʃæn.əl ˈmæn.ədʒ.mənt/ | Quản trị kênh phân phối |
20 | Channels | /ˈtʃæn.əlz/ | Kênh (phân phối) |
21 | Communication channel | kəˌmjuː.nəˈkeɪ.ʃənˈtʃæn.əl/ | Kênh truyền thông |
22 | Consumer | /kənˈsuː.mɚ/ | Người tiêu dùng |
23 | Copyright | /ˈkɑː.pi.raɪt/ | Bản quyền |
24 | Cost | /kɑːst/ | Chi Phí |
25 | Coverage | /ˈkʌv.ər.ɪdʒ/ | Mức độ che phủ(kênh phân phối) |
26 | Cross elasticity | /krɒs i.læsˈtɪs.ə.t̬i/ | Co giãn (của cầu) chéo (với sản phẩm thay thế hay bổ sung) |
27 | Culture | /ˈkʌl.tʃər/ | Văn hóa |
28 | Customer | /ˈkʌs.tə.mər/ | Khách hàng |
29 | Customer-segment pricing | /ˈkʌs.tə.mər-ˈseɡ.məntˈpraɪsɪŋ/ | Định giá theo phân khúc khách hàng |
30 | Decider | /dɪˈsaɪ.dər/ | Người quyết định (trong hành vi mua) |
31 | Demand elasticity | /dɪˈmænd i.læsˈtɪs.ə.t̬i/ | Co giãn của cầu |
32 | Demographic environment | /ˌdem.əˈɡræf.ɪk ɪnˈvaɪ.rən.mənt/ | Yếu tố (môi trường) nhân khẩu |
33 | Direct marketing | /daɪˈrekt ˈmɑːr.kɪ.t̬ɪŋ/ | Tiếp thị trực tiếp |
34 | Discount | /ˈdɪs.kaʊnt/ | Giảm giá |
35 | Discriminatory pricing | /dɪˈskrɪm·ə·nəˌtɔr·i ˈpraɪsɪŋ/ | Định giá phân biệt |
36 | Distribution channel | /ˌdɪs.trɪˈbjuː.ʃən ˈtʃæn.əl/ | Kênh phân phối |
37 | Door-to-door sales | /ˌdɔː.təˈdɔːr seɪlz/ | Bán hàng đến tận nhà |
38 | Dutch auction | /dʌtʃ ˈɔːk.ʃən/ | Đấu giá kiểu Hà Lan |
39 | Early adopter | /ˈɜː.li əˈdɒptər/ | Nhóm (khách hàng) thích nghi nhanh |
40 | Economic environment | /iː.kəˈnɑː.mɪk ɪnˈvaɪ.rən.mənt/ | Môi trường kinh tế |
41 | End-user | /ˈend ˌjuː.zər/ | Người sử dụng cuối cùng, khách hàng cuối cùng |
42 | English auction | /ˈɪŋ.ɡlɪʃ ˈɔːk.ʃən/ | Đấu giá kiểu Anh |
43 | Evaluation of alternatives | /ɪˌvæl.juˈeɪ.ʃən əv ɒlˈtɜː.nə.tɪv/ | Đánh giá phương án thay thế |
44 | Exchange | /ɪksˈtʃeɪndʒ/ | Trao đổi |
45 | Exclusive distribution | /ɪkˈskluː.sɪv ˌdɪs.trɪˈbjuː.ʃən/ | Phân phối độc quyền |
46 | Franchising | /ˈfræn.tʃaɪz/ | Chuyển nhượng đặc quyền thương hiệu |
47 | Functional discount | /ˈfʌŋk.ʃən.əl ˈdɪs.kaʊnt/ | Giảm giá chức năng |
48 | Gatekeeper | /ˈɡeɪtˌkiː.pər/ | Người gác cửa (trong hành vi mua) |
49 | Geographical pricing | /ˌdʒi.əˈɡræf.ɪ.kəl ˈpraɪ.sɪŋ/ | Định giá theo vị trí địa lý |
50 | Going-rate pricing | /ˈɡəʊ.ɪŋ – reɪt ˈpraɪ.sɪŋ/ | Định giá theo giá thị trường |
51 | Group pricing | /ɡruːp ˈpraɪ.sɪŋ/ | Định giá theo nhóm |
52 | Horizontal conflict | /ˌhɒr.ɪˈzɒn.təl ˈkɒn.flɪkt/ | Mâu thuẫn hàng ngang |
53 | Image pricing | /ˈɪm.ɪdʒ ˈpraɪsɪŋ/ | Định giá theo hình ảnh |
54 | Income elasticity | /ˈɪn.kʌm i.læsˈtɪs.ə.t̬i/ | Co giãn (của cầu) theo thu nhập |
55 | Influencer | /ˈɪnfluənsər/ | Người ảnh hưởng |
56 | Information search | /ˌɪn.fəˈmeɪ.ʃən sɜːtʃ/ | Tìm kiếm thông tin |
57 | Initiator | /ɪˈnɪʃ.i.eɪ.tər/ | Người khởi đầu |
58 | Innovator | /ˈɪn.ə.veɪ.tər/ | Nhóm (khách hàng) đổi mới |
59 | Intensive distribution | /ɪnˈten.sɪv ˌdɪs.trɪˈbjuː.ʃən/ | Phân phối đại trà |
60 | Internal record system | /ɪnˈtɜː.nəl ˈrek.ɔːd ˈsɪs.təm/ | Hệ thống thông tin nội bộ |
61 | Laggard | /ˈlæɡ.əd/ | Nhóm ( khách hàng) lạc hậu |
62 | Learning curve | /ˈlɜː.nɪŋ kɜːv/ | Hiệu ứng thực nghiệm, hiệu ứng kinh nghiệm, hiệu ứng học tập |
63 | List price | /lɪst praɪs/ | Giá niêm yết |
64 | Location pricing | /ləʊˈkeɪ.ʃən ˈpraɪ.sɪŋ/ | Định giá theo vị trí và không gian mua |
65 | Long-run Average Cost – LAC | /ˈæv.ər.ɪdʒ/ | Chi phí trung bình trong dài hạn |
66 | Loss-leader pricing | /ˈlɒs ˌliː.dər ˈpraɪ.sɪŋ/ | Định giá lỗ để kéo khách |
67 | Mail questionnaire | /meɪl ˌkwes.tʃəˈner/ | Phương pháp điều tra bằng bảng câu hỏi gửi thư |
68 | Market coverage | /ˈmɑːr.kɪt ˈkʌv.ər.ɪdʒ/ | Mức độ che phủ thị trường |
69 | Marketing | /ˈmɑːr.kɪ.t̬ɪŋ/ | Tiếp thị |
70 | Marketing channel | /ˈmɑːr.kɪ.t̬ɪŋ ˈtʃæn.əl/ | Kênh tiếp thị |
71 | Marketing concept | /ˈmɑːr.kɪ.t̬ɪŋ ˈkɑːn.sept/ | Quan điểm tiếp thị |
72 | Marketing decision support system | /ˈmɑːr.kɪ.t̬ɪŋ dɪˈsɪʒ.ən səˈpɔːrt ˈsɪs.təm/ | Hệ thống hỗ trợ ra quyết định |
73 | Marketing information system | /ˈmɑːr.kɪ.t̬ɪŋ ɪn.fəˈmeɪ.ʃən ˈsɪs.təm/ | Hệ thống thông tin tiếp thị |
74 | Marketing intelligence | /ˈmɑːr.kɪ.t̬ɪŋ ɪnˈtel.ə.dʒəns/ | Tình báo tiếp thị |
75 | Marketing mix | /ˈmɑːr.kɪ.t̬ɪŋ mɪks/ | Tiếp thị hỗn hợp |
76 | Marketing research | /ˈmɑːr.kɪ.t̬ɪŋ ˈriː.sɜːtʃ/ | Nghiên cứu tiếp thị |
77 | Markup pricing | /ˈmɑːrk.ʌp ˈpraɪsɪŋ/ | Định giá cộng lời vào chi phí |
78 | Mass-customization marketing | /mæs kʌs.tə.məˈzeɪ.ʃən ˈmɑːr.kɪ.t̬ɪŋ/ | Tiếp thị cá thể hóa theo số đông |
79 | Mass-marketing | /mæs-ˈmɑːr.kɪ.t̬ɪŋ/ | Tiếp thị đại trà |
80 | Middle majority | /ˈmɪd.əl məˈdʒɑː.rə.t̬i/ | Nhóm (khách hàng) số đông |
Xem thêm: Làm sao để tìm việc freelancer design – Update 2/8/2022
81 | Modified rebuy | /ˈmɒdɪfaɪd/ | Mua lại có thay đổi |
82 | MRO-Maintenance Repair Operating | /ˈmeɪn.tən.əns rɪˈper ˈɑː.pə.reɪt/ | Sản phẩm công nghiệp thuộc nhóm cung ứng |
83 | Multi-channel conflict | /mʌl.ti – ˈtʃæn.əl ˈkɒn.flɪkt/ | Mâu thuẫn đa cấp |
84 | Natural environment | /ˈnæ.tʃə.rəl ɪn.ˈvɑɪ.rən.mənt/ | Yếu tố (môi trường) tự nhiên |
85 | Need | /niːd/ | Nhu cầu |
86 | Network | /ˈnet.wɜːk/ | Mạng lưới |
87 | New task | /njuː tɑːsk/ | Mua mới |
88 | Observation | /ˌɒb.zəˈveɪ.ʃən/ | Quan sát |
89 | OEM – Original Equipment Manufacturer | /əˈrɪdʒ.ən.əl ɪˈkwɪp.mənt ˌmæn.jəˈfæk.tʃər.ər/ | Nhà sản xuất thiết bị gốc |
90 | Optional- feature pricing | /ˈɒp.ʃən.əl – ˈfiː.tʃər ˈpraɪ.sɪŋ/ | Định giá theo tính năng tùy chọn |
91 | Packaging | /ˈpæk.ɪ.dʒɪŋ/ | Đóng gói |
92 | Perceived – value pricing | /pəˈsiːv – ˈvæl.juː ˈpraɪ.sɪŋ/ | Định giá theo giá trị nhận thức |
93 | Personal interviewing | /ˈpɜː.sən.əl ˈɪntəvjuːɪŋ/ | Phỏng vấn trực tiếp |
94 | Physical distribution | /ˈfɪz.ɪ.kəl ˌdɪs.trɪˈbjuː.ʃən/ | Phân phối vật chất |
95 | Place | /pleɪs/ | Phân phối |
96 | Political-legal environment | /pəˈlɪt.ɪ.kəl – ˈliː.ɡəl ɪnˈvaɪ.rən.mənt/ | Yếu tố (môi trường) chính trị pháp lý |
97 | Positioning | /pəˈzɪʃənɪŋ/ | Định vị |
98 | Post-purchase behavior | /pəʊst – ˈpɜː.tʃəs bɪˈheɪ.vjɚ/ | Hành vi sau mua |
99 | Price | /praɪs/ | Giá |
100 | Price discount | /praɪs ˈdɪs.kaʊnt/ | Giảm giá |
101 | Price elasticity | /praɪs ˌi.læsˈtɪs.ə.ti/ | Co giãn ( của cầu) theo giá |
102 | Primary data | /ˈpraɪ.mər.i ˈdeɪ.tə/ | Thông tin sơ cấp |
103 | Problem recognition | /ˈprɒb.ləm ˌrek.əɡˈnɪʃ.ən/ | Nhận diện vấn đề |
104 | Product | /ˈprɒd.ʌkt/ | Sản phẩm |
105 | Product Concept | /ˈprɒd.ʌkt ˈkɒn.sept/ | Quan điểm trọng sản phẩm |
106 | Product-building pricing | /ˈprɒd.ʌkt – ˈbɪl.dɪŋ ˈpraɪ.sɪŋ/ | Định giá trọn gói |
107 | Product-form pricing | /ˈprɒd.ʌkt – fɔːm ˈpraɪ.sɪŋ/ | Định giá theo hình thức sản phẩm |
108 | Production concept | /prəˈdʌk.ʃən ˈkɒn.sept/ | Quan điểm trọng sản xuất |
109 | Product-line pricing | /ˈprɒd.ʌkt – laɪn ˈpraɪ.sɪŋ/ | Định giá theo dòng sản phẩm |
110 | Product-mix pricing | /ˈprɒd.ʌkt – mɪks ˈpraɪ.sɪŋ/ | Định giá theo chiến lược sản phẩm |
111 | Product-variety marketing | /ˈprɒd.ʌkt – vəˈraɪ.ə.ti ˈmɑː.kɪ.tɪŋ/ | Tiếp thị đa dạng hóa sản phẩm |
112 | Promotion | /prəˈməʊ.ʃən/ | Chiêu thị |
113 | Promotion pricing | /prəˈməʊ.ʃən ˈpraɪ.sɪŋ/ | Đánh giá khuyến mãi |
114 | Public Relation | /ˌpʌb.lɪk rɪˈleɪ.ʃənz/ | Quan hệ công chúng |
115 | Pull Strategy | /pʊl ˈstræt.ə.dʒi/ | Chiến lược (tiếp thị) kéo |
116 | Purchase decision | /ˈpɜː.tʃəs dɪˈsɪʒ.ən/ | Quyết định mua |
117 | Purchaser | /ˈpɜː.tʃə.sər/ | Người mua (trong hành vi mua) |
118 | Push Strategy | /pʊʃ ˈstræt.ə.dʒi/ | Chiến lược tiếp thị đẩy |
119 | Quantity discount | /ˈkwɒn.tə.ti ˈdɪs.kaʊnt/ | Giảm giá cho số lượng mua lớn |
120 | Questionnaire | /ˌkwes.tʃəˈneər/ | Bảng câu hỏi |
121 | Relationship marketing | /rɪˈleɪ.ʃən.ʃɪp ˈmɑː.kɪ.tɪŋ/ | Tiếp thị dựa trên quan hệ |
122 | Research and Development (R & D) | /rɪˌsɜːtʃ ən dɪˈvel.əp.mənt/ | Nguyên cứu và phát triển |
123 | Retailer | /ˈriː.teɪ.lər/ | Nhà bán lẻ |
124 | Sales concept | /seɪlz ˈkɒn.sept/ | Quan điểm trọng bán hàng |
125 | Sales information system | /seɪlz ˌɪn.fəˈmeɪ.ʃən ˈsɪs.təm/ | Hệ thống thông tin bán hàng |
126 | Sales promotion | /seɪlz prəˈməʊ.ʃən/ | Khuyến mãi |
127 | Satisfaction | /ˌsæt.ɪsˈfæk.ʃən/ | Sự thỏa mãn |
128 | Sealed-bid auction | /ˌsiːld – ˈbɪd ˈɔːk.ʃən/ | Đấu giá kín |
129 | Seasonal discount | /ˈsiː.zən.əl ˈdɪs.kaʊnt/ | Giảm giá theo mùa |
130 | Secondary data | /ˈsek.ən.dri ˈdeɪ.tə/ | Thông tin (dữ liệu) thứ cấp |
131 | Segment | /ˈseɡ.mənt/ | Phân khúc |
132 | Segmentation | /’segməntˈteɪ.ʃən / | (Chiến lược) phân thị trường |
133 | Selective attention | /sɪˈlek.tɪv əˈten.ʃən/ | Sàng lọc |
134 | Selective distortion | /sɪˈlek.tɪv dɪˈstɔː.ʃən/ | Chỉnh đốn |
135 | Selective distribution | /sɪˈlek.tɪv ˌdɪs.trɪˈbjuː.ʃən/ | Phân phối sàng lọc |
136 | Selective retention | /sɪˈlek.tɪv rɪˈten.ʃən/ | Khắc họa |
137 | Service channel | /ˈsɜː.vɪs ˈtʃæn.əl/ | Kênh dịch vụ |
138 | Short-run Average Cost –SAC | /ʃɔːt – rʌn æv.ər.ɪdʒ kɒst/ | Chi phí trung bình trong ngắn hạn |
139 | Social – cultural environment | /ˌsəʊ.ʃəl – ˈkʌl.tʃər.əl ɪnˈvaɪ.rən.mənt/ | Yếu tố (môi trường) văn hóa xã hội |
140 | Social marketing concept | /ˌsəʊ.ʃəl ˈmɑː.kɪ.tɪŋ ˈkɒn.sept/ | Quan điểm tiếp thị xã hội |
141 | Special-event pricing | /ˈspeʃ.əl ɪˈvent ˈpraɪ.sɪŋ/ | Định giá cho những sự kiện đặc biệt |
142 | Straight rebuy | /streɪt rɪ’baɪ/ | Mua lại trực tiếp |
143 | Subculture | /ˈsʌbˌkʌl.tʃər/ | Văn hóa phụ |
144 | Survey | /ˈsʌbˌkʌl.tʃər/ | Điều tra |
145 | Survival objective | /səˈvaɪ.vəl əbˈdʒek.tɪv/ | Mục tiêu tồn tại |
146 | Target market | /ˈtɑː.ɡɪt ˈmɑː.kɪ.t/ | Thị trường mục tiêu |
147 | Target marketing | /ˈtɑː.ɡɪt ˈmɑː.kɪ.tɪŋ/ | Tiếp thị mục tiêu |
148 | Target-return pricing | /ˈtɑː.ɡɪt – rɪˈtɜːn ˈpraɪ.sɪŋ/ | Định giá theo lợi nhuận mục tiêu |
149 | Task environment | /tɑːsk ɪnˈvaɪ.rən.mənt/ | Môi trường tác nghiệp |
150 | Technological environment | /ˌtek.nəˈlɒdʒ.ɪ.kəl ɪnˈvaɪ.rən.mənt/ | Yếu tố (môi trường) công nghệ |
151 | The order-to-payment cycle | /ðiː ˈɔː.dər – tuː – ˈpeɪ.mənt ˈsaɪ.kəl/ | Chu kỳ đặt hàng và trả tiền |
152 | Timing pricing | /ˈtaɪ.mɪŋ ˈpraɪ.sɪŋ/ | Định giá theo thời điểm mua |
153 | Trademark | /ˈtreɪd.mɑːk/ | Nhãn hiệu đăng ký |
154 | Transaction | /trænˈzæk.ʃən/ | Giao dịch |
155 | Two-part pricing | /tu: – pɑːt ˈpraɪ.sɪŋ/ | Định giá hai phần |
156 | User | /ˈjuː.zər/ | Người sử dụng |
157 | Value | /ˈvæl.juː/ | Giá trị |
158 | Value pricing | /ˈvæl.juː ˈpraɪ.sɪŋ/ | Định giá theo giá trị |
159 | Vertical conflict | /ˈvɜː.tɪ.kəl ˈkɒn.flɪkt/ | Mâu thuẫn hàng dọc |
160 | Want | /wɒnt/ | Mong muốn |
161 | Wholesaler | /ˈhəʊlˌseɪ.lər/ | Nhà bán sỉ |
Những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing trên bài viết sẽ phần nào giúp ích cho bạn trong công việc và học tập, làm giàu thêm vốn tiếng Anh về Marketing nói riêng và khả năng dùng tiếng Anh nói chung.
Bạn đang tham khảo bài viết tại chuyên mục: KIẾN THỨC CONTENT . Click vào đây nếu muốn xem thêm nhiều bài viết tương tự nhé.
Còn chần chừ gì nữa, hãy lưu lại các từ vựng trên ngay lập tức và đừng quên tự học và rèn luyện tiếng Anh đều đặn mỗi ngày để nâng cao trình độ bạn nhé!
Và nếu bạn vẫn chưa biết nên tìm đến nơi nào có thể cung cấp SEO thông minh tốt nhất, hãy bắt đầu theo dõi Nghề content để biết thêm nhé.
ContentsTỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH MARKETING PHẦN 1TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH MARKETING PHẦN 2TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH MARKETING PHẦN 3TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH
ContentsTỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH MARKETING PHẦN 1TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH MARKETING PHẦN 2TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH MARKETING PHẦN 3TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH
ContentsTỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH MARKETING PHẦN 1TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH MARKETING PHẦN 2TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH MARKETING PHẦN 3TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH
ContentsTỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH MARKETING PHẦN 1TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH MARKETING PHẦN 2TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH MARKETING PHẦN 3TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH
Website chuyên trang kiến thức về công việc nghề Content, xoay quanh các chủ đề tài liệu, kiến thức, cách làm, nghề nghiệp dành cho người làm Content.
Nghề content là một website con trong hệ sinh thái website Review của Leo Agency
Liên hệ Booking, mua Guest Post Backlink, Đặt Banner
Gmail: NghecontentVietnam@gmail.com
Zalo: 0965 912 609
Định nghĩa và Cách viết Content Storytelling lôi cuốn người đọc
GHI DANH HỌC VIÊN