TOP 67 các thuật ngữ trong Marketing được sử dụng nhiều nhất

các thuật ngữ trong marketing
Chia sẻ:

Bạn đang là một marketer tuy nhiên bạn chưa hiểu rõ hết các thuật ngữ trong Marketing? Mỗi nghề đều có một ngôn ngữ riêng, nổi bật nhất như IT thì phải biết phương ngữ lập trình còn một marketer thì không thể nào không biết các định nghĩa trong Digital Marketing. Bài viết hôm nay sẽ tổng hợp 183 thuật ngữ truyền thông thông dụng mà marketer cần phải biết!

Bạn đang xem bài viết: các thuật ngữ trong marketing

Các thuật ngữ trong Marketing cơ bản

Trước khi tham khảo những thuật ngữ phức tạp và dễ gây nhầm lẫn, hãy củng cố kiến thức của mình bằng cách xem kỹ những thuật ngữ marketing cơ bản sau đây:

1. Digital marketing (Tiếp thị kỹ thuật số)

Tiếp thị kỹ thuật số là toàn bộ các hình thức truyền thông thông qua các thiết bị kỹ thuật số nhằm đáp ứng người mua hàng đặt hàng hàng hóa hoặc dịch vụ.

2. Brand Positioning (Định vị thương hiệu)

Định vị nhãn hiệu chính là cách làm rõ nét nhãn hiệu của bạn so với đối thủ cạnh tranh cũng như cách mà khách hàng nắm rõ ràng và kết nối với thương hiệu của chúng ta.

Định vị thương hiệu – Một trong các định nghĩa trong marketing phổ biến
Định vị thương hiệu – Một trong các định nghĩa trong marketing phổ biến

3. Brand Awareness (Nhận diện thương hiệu)

Nó bao gồm nhiều yếu tố khác nhau, chẳng hạn như các đặc điểm đặc biệt, các giá trị,…

Chúng ta có thể định vị thương hiệu của mình thông qua nhiều hình thức không giống nhau, như truyền thanh, thiết kế trực quan, mạng xã hội,…

Xem thêm: 5 cách viết bài quảng cáo trên Facebook thu hút khách hàng

4. Demand Generation (Tạo nhu cầu)

Tạo nhu cầu chính là phương thức khơi gợi khách hàng sử dụng hàng hóa hoặc dịch vụ của chúng ta.

Nói một cách cụ thể hơn, chính là dựa trên dữ liệu thu thập được từ các chiến dịch tiếp thị kỹ thuật số để tạo ra nhận thức và sự quan tâm đến các dịch vụ của bạn.

5. Revenue Performance Management (Quản lý hiệu năng doanh thu)

Quản lý hiệu suất doanh thu đảm bảo duy trì quá trình khách hàng mua lại hoặc mua thêm sản phẩm và dịch vụ để tối đa hóa lợi nhuận.

Mục tiêu chính của quản lý hiệu năng doanh thu chính là phá vỡ các “silo” của công ty. Và thiết lập một tập hợp dữ liệu chung, quy trình chung và ngôn ngữ sử dụng chung cho tất cả các nhóm trong công ty. Để hướng tới một mục tiêu chung là tạo ra doanh thu.

6. Inbound marketing

Inbound truyền thông là công thức tiếp thị lấy khách hàng làm trung tâm. Nghĩa là tập trung vào việc nổi bật những người có khả năng mua hàng thay vì tiếp thị tràn lan tới tất cả mọi đối tượng mục tiêu.

Thuật ngữ Inbound marketing còn khá xa lạ với nhiều người
Thuật ngữ Inbound marketing còn khá xa lạ với nhiều người

7. Lead Nurturing (Nuôi dưỡng người mua hàng tiềm năng)

Nuôi dưỡng khách hàng tiềm năng là quá trình tạo ra và củng cố sự tin tưởng với khách hàng tiềm năng để biến họ thành người mua hàng thực sự.

Mục tiêu cuối cùng của việc nuôi dưỡng người có khả năng mua hàng chính là giúp họ đạt được trải nghiệm ấn tượng và lưu ý đến sản phẩm của bạn nhiều hơn. Sau đótạo ra sự chuyển đổi.

8. Flywheel

Thuật ngữ trong marketing “Flywheel” được giới thiệu lần đầu vào năm 2018. Thuật ngữ này thể hiện sự thay đổi mà các Marketer đã thực hiện để tạo nên sự thành công trong tiếp thị B2B.

Xem Thêm  Nhân viên content là gì? Mô tả công việc của nhân viên content mới nhất năm 2022

Mô hình Flywheel đặt khách hàng vào vị trí trung tâm của tổ chức và làm rõ nét các thời cơ kinh doanh lại thông qua việc tạo ra những mối quan hệ và cam kết dịch vụ khách hàng. Nó thể hiện cách mà bạn “giữ chân” khách hàng để họ lựa chọn dùng lại dịch vụ/sản phẩm của bạn.

9. Buyer Persona (Chân dung khách hàng)

Chân dung khách hàng là bản phác thảo có phần hư cấu về các dấu hiệu của những người mua hàng lý tưởng của bạn.

Chân dung khách hàng có thể gồm có các yếu tố như nhân khẩu học, tâm lý học, hành vi,…

10. Ideal Customer Profile (ICP – Hồ sơ người mua hàng lý tưởng)

Hồ sơ người mua hàng lý tưởng là một bản mô tả giả định về loại hình doanh nghiệp có khả năng gặt hái được nhiều thành công nhất trong lĩnh vực kinh doanh mà bạn đang thực hiện.

Các doanh nghiệp này có trend có được chu kỳ kinh doanh nhanh chóng, thành công và có phần trăm giữ chân khách hàng tốt nhất. Đặc biệt, đông đảo người dùng tự động quảng bá thương hiệu của họ đến những người khác.

Thuật ngữ trong Content Marketing

Backlink

Một siêu liên kết từ một trang Website đến một trang Web khác.

Blog

Một tài sản truyền thông thược quyền sở hữu. Cách một công ty hoặc cá nhân sử dụng để xuất bản và phân phối nội dung chất lượng cao nhằm giáo dục, giải trí và nổi bật một đối tượng cụ thể.

Blog một trong những thuật ngữ marketing online
Blog một trong những thuật ngữ marketing online

Buyer Journey

Người mua quá trình trải qua khi họ nghiên cứu các lựa chọn sản phẩm và dịch vụ và tự học trước khi đưa ra quyết định mua hàng cuối cùng.

Content Management System (CMS)

Ứng dụng mà một trang Website hoặc blog được tạo ra để quản lý thông tin của nó.

Content marketing

Một cách tiếp cận chiến lược. Cách thức để tiếp thị chăm chú vào việc luôn tạo và cung cấp thông tin có giá trị; chất lượng cao; nổi bật và chuyển đổi đối tượng mục tiêu cụ thể và đẩy mạnh hành động có lợi nhuận.

Content truyền thông Funnel

Các giai đoạn khác nhau – từ giáo dục đến mua hàng – chiến lược thông tin đó dẫn đầu.

Content Metrics

Hệ thống đo đạc. Các doanh nghiệp và cá nhân dùng để xác định thành công của họ, gồm có lưu lượng clicksẻ chia xã hội, sự tham gia, chuyển đổi, số lượng khách hàng tiềm năng được tạo, thời gian trên trang Weblượt coi trang, v.v.

Customer Relationship Management (CRM)

Một hệ thống để quản lý một doanh nghiệp cộng tác với các người mua hàng hiện tại và tiềm năng. Được làm bằng việc dùng công nghệ để tổ chức, điều khiển tự động và kết hợp các cuộc gọi và email bán hàng.

Content Syndication

Công đoạn tái xuất bản thông tin mà một công ty đã tạo. Các nội dungchẳng hạn như bài đăng trên blog; infographic hoặc video; trên các trang Website của bên thứ ba để cao nhất hóa phạm vi tiếp xúc và; thông thường; kiếm được liên kết trở lại bài post gốc.

Contributor

Một người nào đó viết và xuất bản một phần nội dung trong một ấn phẩm bên ngoài/ hoặc phương tiện marketing.

Xem Thêm  Tổng hợp 10+ sách hay về tư duy Marketing cho người mới [NEW]

Distribution Plan

Kế hoạchquy trình được vẽ ra để chia sẻ một phần thông tin hoặc mục truyền thông marketing cụ thể.

Earned Media

Marketing tiếp cận với một doanh nghiệp kiếm tiền một cách hữu cơ. Thường bằng việc hoàn thành một cái gì đó thực sự đáng tin cậy và thu hút sự chú ý của marketingphân phối thông báo báo chí, đảm bảo báo chí, giúp sức nội dung lãnh đạo tư tưởng cho các ấn phẩm và có được hiệu quả.

Editorial Calendar

Lộ trình mà một tổ chức dùng để lên kế hoạch tạo nội dung; quản lý sản xuất nội dung và bảo đảm xuất bản nhất quán mỗi tháng.

Gated Content

Thông tin thuộc sở hữu chất lượng cao, nằm sau một biểu mẫu. Người truy cập Website chỉ có thể truy xuất bằng cách gửi nội dung liên lạc và cung cấp nhiên liệu cho thế hệ lãnh đạo của doanh nghiệp.

Guest Post

Một bản gốc của thông tin chuyên ngành, chất lượng cao. Có khả năng chẳng hạn như: một bài viết của khách; infographic hoặc clip. Góp phần vào một ấn phẩm bên ngoài hoặc cửa hàng để giúp nhà quản lý tư tưởng tiếp xúcthu hút và tạo niềm tin với khán giả mới.

Infographics

Hình ảnh trực quan. Như biểu đồ hoặc kế hoạch, được dùng để trình bày nội dung hoặc dữ liệu.

Infographics thuật ngữ trong truyền thông
Infographics thuật ngữ trong truyền thông

Các thuật ngữ trong Digital Marketing

A/B Testing

Quá trình kiểm duyệt hai biến thể của một yếu tố rõ ràng, trong khi giữ tất cả mọi thứ khác không đổi. Mục đích, để xác định phiên bản nào làm ra kết quả bền lâu mượt hơn.

Bounce Rate

Phần trăm khách truy cập điều hướng khỏi một trang Website sau khi chỉ coi một trang.

Call to Action (CTA)

Một chỉ dẫn được đặt trên một trang Webbài viết, whitepaper hoặc infographic mà cộng đồng thiết kế. Mục đích, để nhắc người sử dụng thực hiện một hành động cụ thể phù hợp với mục tiêu lâu dài của tổ chức.

Call to Action
Call to Action

Click-Through Rate (CTR)

Tỷ lệ những người xem một liên kết cụ thể và cuối cùng nhấp vào liên kết đấy.

Content Audit

Kiểm tra kỹ càng về cách thức nội dung hiện có đang hoạt động trên một trang Website. Việc này có khả năng dẫn đến việc căn chỉnh để tăng kết quả.

Conversion Rate

Phần trăm người dùng hoàn thành một hành động trên Web của tổ chức. Chẳng hạn như tải về một phần nội dung hoặc gửi mẫu biểu liên hệ.

Từ khóa

Một từ hoặc cụm từ rõ ràng mà người sử dụng nhập vào công cụ chọn lựa. Mục đích để tìm thông tin mà họ đang lựa chọn.

Landing Page

Trang Website có chứa một mẫu biểu được dùng để nắm bắt thông tin người truy cập và chuyển đổi khách truy cập thành khách hàng tiềm năng. Thường bằng cách mang lại một tài sản có thành quảgiống như whitepaper hoặc webinar, để đổi lấy thông tin liên lạc đó.

Lead

Một khách hàng tiềm năng hoặc khách hàng cho một doanh nghiệp.

Marketing Automation

Các nền tảng và công nghệ phần mềm được thiết kế cho các nhà quảng cáo để quản lý tiếp thị trực tuyến có kết quả tốt hơn và điều khiển tự động các vai trò lặp đi lặp lại.

Xem Thêm  100+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH MARKETING _ Update 7/2022

Marketing Qualified Lead

Một khách hàng tiềm năng có nhiều năng lực trở thành khách hàng đối với các khách hàng tiềm năng khác, dựa trên hoạt động của mình trước khi chuyển đổi, hay được nắm rõ ràng thông qua tự động hóa tiếp thị.

Paid Search

Paid Search – hình thức quảng cáo hiển thị có đóng phí
Paid Search – hình thức quảng cáo hiển thị có đóng phí

Paid Search là hình thức quảng cáo hiển thị có trả phí trên các công cụ chọn lựa. Theo đấynếu người dùng search từ khóa tìm kiếm và Google trả về trang kết quả có hiển thị truyền thông marketing của chúng ta và người dùng click vào ads thì bạn có thể phải đóng phí cho cú click đấy.

Thank You Page (Trang cảm ơn)

Khi khách hàng của bạn hoàn tất việc gửi nội dung trên landing page ngay sau đó trang cám ơn sẽ được hiển thị. Mục đích chủ yếu là để nuôi dưỡng và xây dựng những mối quan hệ tốt đẹp với khách hàng tiềm năng của mình.

Trao gửi giá trị tới người mua hàng qua trang cám ơn
Trao gửi giá trị tới người mua hàng qua trang cám ơn

Các thuật ngữ về các công cụ marketing

Dưới là tổng hợp 8 thuật ngữ công cụ marketing phổ biến nhất hiện nay. Hãy cùng tìm hiểu kỹ hơn nhé.

Tech Stack (Software Stack) – Phương án ngăn xếp

Phương án ngăn xếp là tập hợp công nghệ và phần mềm mà một đơn vị sử dụng để điều hành công việc bán hàng.

Đa số các công ty vào thời điểm hiện tại đều sử dụng phần mềm CRM (quản lý quan hệ khách hàng), CMS (Hệ quản trị nội dung), công cụ đẩy mạnh bán hàng, nền tảng tự động hóa tiếp thị và chương trình quản lý dự án.

Ngoài những điều ấy ra, còn dùng thêm các kết hợp và máy chủ thiết yếu để vận hành song song các nền tảng nữa.

Customer Relationship Management (CRM – Quản lý quan hệ khách hàng)

Phần mềm CRM là gì? CRM không chỉ là một cơ sở dữ liệu chứa các liên hệ. Mà nó còn là một công cụ đẩy mạnh kinh doanh giúp nắm rõ ràngphân tích mong muốn và mong muốn của người mua hàng. Đó là nền tảng toàn diện phục vụ cho công đoạn bán hàng.

CRM là một trong các thuật ngữ marketing phổ biến
CRM là một trong các thuật ngữ marketing phổ biến

Tính năng chính của app CRM là năng lực lưu trữ nội dung liên lạcVD như tên, số máyemail, … liên quan đến một đối tượng mục tiêu nhất định.

Các phần mềm CRM phổ biến gồm có HubSpot, Salesforce và Zoho.

Content Management System (CMS – Hệ quản trị nội dung)

Hệ quản trị nội dung (CMS) là một phần mềm cho phép các marketer tạo, thiết kế, lưu giữchỉnh sửa, quản lý và theo dõi đạt kết quả tốt của các thông tin hiện có trên Website.

Các phần mềm CMS phổ biến gồm có HubSpot, WordPress và Squarespace.

Marketing Operations (Hoạt động tiếp thị)

Khái niệm “Hoạt động tiếp thị” ám chỉ tất cả mọi thứ diễn ra trong nền tảng CRM và tự động hóa tiếp thị của bạn.

Thông qua các hoạt động tiếp thị, bạn có thể truyền tải những thông điểm phù hợp, đúng thời điểm cho những người đang quan tâm đến sản phẩm và dịch vụ của chúng ta.

Sơ đồ marketing Operation cơ bản
Sơ đồ marketing Operation cơ bản

Tổng kết

Qua bài viết trên, chúng tôi hy vọng bạn đã có thêm cho mình những kiến thức về các thuật ngữ trong marketing. Đừng quên quay lại vì còn rất nhiều Kiến thức kinh doanh hay dành cho bạn đấy! Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết của Nghề Content!

Nguồn: Tổng hợp

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

ĐĂNG KÝ NHẬN NGAY EBOOK:

Định nghĩa và Cách viết Content Storytelling lôi cuốn người đọc

NHẬN LÌ XÌ ĐẦU NĂM

GHI DANH HỌC VIÊN