Như các bạn đã biết thì Excel là một phần mềm được sử dụng cực kỳ phổ biến hiện nay, từ học sinh, học viên, nhân viên văn phòng hay đến những chuyên viên cao cấp… tất cả đều đang sử dụng Excel để học tập và làm việc. Và để sử dụng Excel một cách thành thạo và chuyên nghiệp thì việc sử dụng phím tắt trong Excel là một điều chắc chắn. Đi vào vấn đề chính, bài viết này Nghề Content sẽ sẻ chia với các bạn 200 phím tắt trong Excel, các bạn nên bật một tệp Excel ra và vừa đọc vừa thực hiện theo sẽ hiệu quả hơn.
Bạn đang xem bài viết: 200 phím tắt trong excel
Table of Contents
Download bảng tổng hợp 200 phím tắt trong Excel
_________________________________________________________________________________________
DOWNLOAD 200 phím tắt trong excel MIỄN PHÍ TẠI ĐÂY
_________________________________________________________________________________________
Phím tắt thông dụng trong Excel

STT | PHÍM TẮT | CHỨC NĂNG |
---|---|---|
1 | CTRL + 0 | Ẩn cột |
2 | CTRL + SHIFT + 0 | Bỏ ẩn cột |
3 | CTRL + 9 | Ẩn hàng |
4 | CTRL + SHIFT + 9 | Bỏ ẩn hàng |
5 | ALT + Enter | Xuống dòng trong cùng một ô |
6 | CTRL + DELETE | Xóa văn bản đến cuối dòng |
7 | SHIFT + Mũi tên sang phía trái | Chọn hoặc bỏ chọn một ký tự bên trái |
8 | SHIFT + Mũi tên sang phải | Chọn hoặc bỏ chọn một ký tự bên phải |
9 | CTRL + SHIFT + Mũi tên sang trái | Chọn hoặc bỏ chọn một từ bên trái |
10 | CTRL + SHIFT + Mũi tên sang phải | Chọn hoặc bỏ chọn một từ bên phải |
11 | SHIFT + HOME | Bôi đen từ vị trí đặt con trỏ chuột đến đầu ô |
12 | SHIFT + END | Bôi đen từ vị trí đặt con trỏ chuột đến cuối ô |
13 | ALT + I + C (nhấn lần lượt từng ký tự) | Chèn thêm một cột mới |
14 | ALT + I + R (nhấn lần lượt từng ký tự) | Chèn thêm một hàng mới |
15 | ALT + H + A + R (nhấn lần lượt từng ký tự) | Căn lề bên phải |
16 | ALT + H + A + I (nhấn lần lượt từng ký tự) | Căn lề bên trái |
17 | ALT + H + A + C (nhấn lần lượt từng ký tự) | Căn lề giữa |
18 | ALT + H + O + I (nhấn lần lượt từng ký tự) | Giãn các cột rộng bằng nhau |
Xem thêm: Sơ đồ tư duy là gì? Các loại sơ đồ tư duy phổ biến nhất hiện nay
Phím tắt tiện ích trong Excel
Sử dụng cho tất cả các phiên bản Excel ( Excel 2003, Excel 2007… 2019, 2021 ….)
Thao tác với phím Ctrl trong Excel

Thao tác với phím Shift trong Excel

STT | PHÍM TẮT | CHỨC NĂNG |
---|---|---|
1 | Shift + F10 | Mở menu chuột phải |
2 | Shift + Tab | Có công dụng di chuyển tới ô trước đây trong Excel hoặc tùy chọn trước đây trong hộp thoại. |
3 | Shift + F2 | Thêm hoặc là thay đổi nhận xét trong ô |
4 | Shift + Phím mũi tên | Mở rộng vùng chọn ô |
5 | Shift + Enter | Hoàn tất một mục nhập ô và chọn ô ở trên. |
6 | Shift + Phím cách | Bôi đen cả hàng trong một trang tính |
7 | Shift + F9 | Tính toán trang tính hiện tại. |
8 | Shift + F3 | Thực hiện chèn hàm |
Thao tác với phím Alt trong Excel
STT | PHÍM TẮT | CHỨC NĂNG |
---|---|---|
1 | Alt + H | Đi đên Tab HOME. |
2 | Atl + P | Di chuyển đến tab Page Layout |
3 | Alt + N | Đến Tab INSERT |
4 | Atl + A | Đi đến tab DATA |
5 | Alt + W | Đi đến tab VIEW |
6 | Alt + M | Đi đến tab Fomulas (tab công thức) |
7 | Alt + F | Mở cửa sổ Office Button |
8 | Alt + R | Di chuyển đến tab Review |
9 | Alt + Page Down | Di chuyển một màn hình sang phải trong Excel. |
10 | Alt + Page Up | Di chuyển một màn hình sang trái trong trang tính. |
11 | Alt + F11 | Mở bộ công cụ soạn thảo Microsoft Visual Basic For Applications. |
12 | ALT + Enter | Xuống dòng trong một ô. |
13 | Alt + F8 | Tạo, chạy, thay đổi hoặc xóa macro. |
Phím tắt Excel làm việc với file
Phía dưới là danh sách những phím tắt thực hiện công việc với file thông dụng nhất trên Windows và Mac.

Công dụng | Windows | Mac |
---|---|---|
Create Tạo mới tệp workbook |
Ctrl + N |
⌘ + N |
Open Mở một workbook |
Ctr + O |
⌘ + O |
Save Lưu workbook |
Ctrl + S |
⌘ + S |
Save As Lưu workbook thành file mới |
F12 |
⌘ + ⇧ + S |
Print tệp Mở hộp thoại in |
Ctrl + P |
⌘ + P |
Print Preview Mở hộp thoại coi trước bản in |
Ctrl + F2 |
|
Close Workbook Đóng workbook đang làm việc |
Ctrl + F4 |
⌘ + W |
Close Excel Tắt phần mềm Excel |
Alt + F4 |
⌘ + Q |
Phím tắt Excel làm việc với Ribbon
Dưới đây là danh sách những phím tắt làm việc với Ribbon thông dụng nhất trên Windows và Mac.
Chức năng | Windows | Mac |
---|---|---|
Expand or collapse ribbon Mở rộng hoặc thu hẹp ribbon |
Ctrl + F1 |
⌘ + ⌥ + R |
Activate access keys Hiển thị phím tắt đi đến các item trên ribbon |
Alt |
|
Move to next ribbon control Di chuyển tới ribbon kết tiếp |
Tab |
Tab |
Activate or open selected control Click item hiện tại đang trỏ tới |
F12 |
Space |
Confirm control change Xác nhận chỉnh sửa |
Enter |
Return |
Get help on selected control Mở hộp thoai help để coi nội dung của item đang chọn |
F1 |
Phím tắt chèn và thay đổi dữ liệu trong Excel
Với những phím tắt này giúp bạn sao chép, dán, xóa dữ liệu không cần thiết,…

Phím tắt Undo / Redo | |
Ctrl + z | Hoàn tác hành động trước đây (nhiều cấp) – Undo |
Ctrl + y | Đi tới hành động tiếp đấy (nhiều cấp) – Redo |
Làm việc với Clipboard | |
Ctrl + c | Sao chép thông tin của ô được chọn. |
Ctrl + x | Cắt thông tin của ô được chọn. |
Ctrl + v | Dán thông tin từ clipboard vào ô được chọn. |
Ctrl + Alt + v | Nếu như dữ liệu tồn tại trong clipboard: Hiển thị hộp thoại Paste Special. |
Các phím tắt thay đổi ô bên trong | |
F2 | Chỉnh sửa ô đang chọn với con trỏ chuột đặt ở cuối dòng. |
Alt + Enter | Xuống một dòng mới trong cùng một ô. |
Enter | Hoàn thành nhập 1 ô và di chuyển xuống ô bên dưới |
Shift + Enter | Hoàn thành nhập 1 ô và di chuyển lên ô phía trên |
Tab /Shift + Tab | Hoàn thành nhập 1 ô và di chuyển đến ô bên phải / hoặc bên trái |
Esc | Hủy nghỉ việc sửa trong một ô. |
Backspace | Xóa ký tự bên trái của con trỏ văn bản, hoặc xóa các chọn lựa. |
Delete | Xóa ký tự bên phải của con trỏ văn bản, hoặc xóa các chọn lựa. |
Ctrl + Delete | Xóa văn bản đến cuối dòng. |
Ctrl + ; (dấu chấm phẩy) | Chèn ngày hiện tại vào ô |
Ctrl + Shift + : (dấu hai chấm) | Chèn thời gian hiện tại. |
Ẩn và Hiện các phần tử | |
Ctrl + 9 | Ẩn hàng đã chọn. |
Ctrl + Shift + 9 | Bỏ ẩn hàng đang ẩn trong vùng tìm kiếm chứa hàng đấy. |
Ctrl + 0 (số 0) | Ẩn cột được chọn. |
Ctrl + Shift + 0 (số 0) | Bỏ ẩn cột đang ẩn trong vùng lựa chọn* lưu ý: Trong Excel 2010 không có tác dụng, để hiện cột vừa bị ẩn, nhấn: Ctrl + z |
Alt + Shift + Mũi tên phải | Nhóm hàng hoặc cột. |
Alt + Shift + mũi tên trái | Bỏ nhóm các hàng hoặc cột. |
Thay đổi các ô công việc hoặc lựa chọn | |
Ctrl + d | Copy thông tin ở ô bên trên |
Ctrl + r | Copy ô bên trái |
Ctrl + “ | Copy thông tin ô bên trên và ở trạng thái chỉnh sửa |
Ctrl + ‘ | Copy công thức của ô bên trên và ở trạng thái chỉnh sửa. |
Ctrl + – | Hiển thị menu xóa ô / hàng / cột |
Ctrl + Shift + + | Hiển thị menu chèn ô / hàng / cột |
Shift + F2 | Chèn / chỉnh sửa một ô comment |
Shift + f10, sau đó m | Xóa comment. |
Alt + F1 | Tạo và chèn biểu đồ với dữ liệu trong phạm vi hiện tại |
F11 | Tạo và chèn biểu đồ với dữ liệu trong phạm vi hiện tại trong một sheet biểu đồ riêng biệt. |
Ctrl + k | Chèn một liên kết. |
Enter (trong một ô có chứa liên kết) | Kích hoạt liên kết. |
Phím tắt khi dùng công thức trong Excel

Công thức | |
= | Bắt tay vào làm một công thức. |
Alt + = | Chèn công thức AutoSum. |
Shift + F3 | Hiển thị hộp thoại Insert Function. |
Ctrl + a | Hiển thị cách thức nhập một khi nhập tên của công thức. |
Ctrl + Shift + a | Chèn các đối số trong công thức sau khi nhập tên của công thức. |
shift + F3 | Chèn một hàm thành một công thức. |
Ctrl + Shift + Enter | Nhập bí quyết là một bí quyết mảng. |
F4 | Sau khi gõ tham chiếu ô (ví dụ: = E3) làm tham chiếu tuyệt đối (= $ E $ 4) |
F9 | Tính toàn bộ các bảng trong toàn bộ các bảng tính. |
Shift + F9 | Tính toán bảng tính công việc. |
Ctrl + Shift + u | Chuyển chế độ mở rộng hoặc thu gọn thanh công thức. |
Ctrl + ` | Chuyển chế độ Hiển thị công thức trong ô thay vì giá trị |
Phím tắt định dạng dữ liệu trong Excel
Căn ô | |
Alt + h, a, r | Căn ô sang phía phải |
Alt + h , a, c | Căn giữa ô |
Alt + h , a, l | Căn ô sang phía trái |
Định dạng ô | |
Ctrl + 1 | Hiển thị hộp thoại Format. |
Ctrl + b (hoặc ctrl + 2 ) | Sử dụng hoặc hủy bỏ định dạng chữ đậm. |
Ctrl + i (hoặc ctrl + 3 ) | Dùng hoặc hủy bỏ định dạng in nghiêng. |
Ctrl + u (hoặc ctrl + 4 ) | Áp dụng hoặc hủy bỏ một gạch dưới. |
Ctrl + 5 | Áp dụng hoặc hủy bỏ định dạng gạch ngang. |
Alt + ‘ (dấu nháy đơn) | Hiển thị hộp thoại Style. |

Các định dạng số | |
Ctrl + Shift + $ | Dùng định dạng tiền tệ với hai chữ số thập phân. |
Ctrl + Shift + ~ | Sử dụng định dạng số kiểu General. |
Ctrl + phím Shift + % | Sử dụng các định dạng phần trăm không có chữ số thập phân. |
Ctrl + phím Shift + # | Sử dụng định dạng ngày theo kiểu: ngày, tháng và năm. |
Ctrl + phím Shift + @ | Dùng định dạng thời gian với giờ, phút, và chỉ ra AM hoặc PM |
Ctrl + phím Shift + ! | Sử dụng định dạng số với hai chữ số thập phân và dấu trừ (-) cho giá trị âm. |
Ctrl + phím Shift + ^ | Sử dụng định dạng số khoa học với hai chữ số thập phân. |
F4 | Lặp lại lựa chọn định dạng cuối cùng |
Tổng kết
Trên đây là bộ sưu tập 200 phím tắt trong Excel 2010, Excel 2007. Hy vọng kiến thức nghề nghiệp này có thể giúp ích nhiều cho bạn trong quá trình làm việc và học tập. Nghề Content sẽ lại cập nhật thêm các phím tắt Excel mới để bạn sẽ có bộ cẩm nang đầy đủ hơn. Nhớ theo dõi nhé!
Nguồn: Tổng hợp