Như các bạn đã biết thì Excel là một phần mềm được sử dụng cực kỳ phổ biến hiện nay, từ học sinh, học viên, nhân viên văn phòng hay đến những chuyên viên cao cấp… tất cả đều đang sử dụng Excel để học tập và làm việc. Và để sử dụng Excel một cách thành thạo và chuyên nghiệp thì việc sử dụngphím tắt trong Excel là một điều chắc chắn. Đi vào vấn đề chính, bài viết này Nghề Content sẽ sẻ chia với các bạn 200 phím tắt trong Excel, các bạn nên bật một tệp Excel ra và vừa đọc vừa thực hiện theosẽ hiệu quả hơn.
Sử dụng cho tất cả các phiên bản Excel ( Excel 2003, Excel 2007… 2019, 2021 ….)
Thao tác với phím Ctrl trong Excel
STT
PHÍM TẮT
TÁC DỤNG
1
Ctrl + F
Tìm một từ, cụm từ hay một sốrất nhanh.
3
Ctrl + H
Lựa chọn và thay thế một cụm từ bất kỳ.
4
Ctrl + O
Mở những tệp đã lưu trong máy tính.
5
Ctrl + N
Mở một bảng Excel mới.
6
Ctrl + X
Cắt
7
Ctrl + W
Đóng cửa sổ làm việc
8
Ctrl + D
Nếumuốn copy thông tin của dòng bên trên xuống dòng phía dưới bạn chỉ phải đặt con trỏ chuột ở ô bên dưới và nhấn tổ hợp phím tắt này.
9
Ctrl + A
Bôi đen tất cả, tương tự như bôi đen tất cả văn bản trong word.
10
Ctrl + Z
Hủy thao tác vừa thực hiện để quay lại thao tác trước.
11
Ctrl + (-)
Xóa ô, hàng, cột đã bôi đen.
12
Ctrl + L hoặc Ctrl + T
Hiện hộp thoại tạo bảng
13
Ctrl + Page up (Page down)
Di chuyển nhanh chóng giữa các sheet trong bảng tính.
14
Ctrl + U hoặc Ctrl + 4
Gạch chân văn bản hoặc bỏ gạch chân văn bản.
15
Ctrl + R
Sao chép nội dung của ô bên trái sang ô bên phải.
16
Ctrl + Enter
Điền mục nhập hiện tại vào phạm vi ô đã chọn.
17
Ctrl + Delete
Xoá toàn bộ các chữ trong một dòng.
18
Ctrl + Q
Hiển thị tùy chọn đo đạt Nhanh cho các ô đã chọn có chứa dữ liệu.
19
Ctrl + Y
Lệnh này sẽ lặp lại lệnh hoặc hành động gần nhất
20
Ctrl + B hoặc Ctrl + 2
Giúp cho bạn bôi chữ đậm hoặc bỏ bôi đậm bằng cách bôi đen từ, cụm từ cần chuyển.
21
Ctrl + I hoặc Ctrl + 3
Bật/ tắt chế độ in nghiêng bằng cách bôi đen từ, cụm từ đấy.
22
Ctrl + U hoặc Ctrl + 4
Bật/ tắt chế độ gạch chân.
23
Ctrl + 5
Bật/ tắt chế độ gạch giữa.
24
Ctrl + 9
Ẩn dòng trong bảng tính.
25
Ctrl + 0
Ẩn cột trong bảng tính.
26
Ctrl + 8
ẨN / HIỆN biểu tượng viền ngoài.
27
Ctrl + (;)
Hiển thị ngày, tháng, năm tại ô bạn đặt con trỏ chuột.
28
Ctrl + 1
Hiển thị lệnh Cell trong menu Format Cells.
29
Ctrl + K
Chèn một địa chỉ liên kết ( Hyperlink )
30
Ctrl + (’)
Giống như là Ctrl + D
31
Ctrl + Phím cách
Chọn lựa cả cột trong trang tính.
32
Ctrl + End
Di chuyển con trỏ chuột xuống phía cuối văn bản, trên thanh công thức.
33
Ctrl + Shift + (#)
Định dạng kiểu Data cho ngày, tháng, năm.
34
Ctrl + Shift + (&)
Tạo đường viền cho 1 ô, hoặc nhiều ô bạn chọn.
35
Ctrl + Shift + (-)
Loại bỏ đường viền của ô.
36
Ctrl + Shift + (~)
Sử dụng định dạng số Chung.
37
Ctrl + Shift + 0
Hiện cột bị ẩn.
38
Ctrl + Alt + 5, rồi phím Tab nhiều lần
Thao tác này sẽ di chuyển xoay vòng qua các hình dạng trôi nổi, chẳng hạn như hộp văn bản hoặc hình ảnh.
39
Ctrl + Alt + ( ‘ )
Sao chép công thức ở ô phía trên ô hiện tại vào ô hoặc Thanh công thức.
40
Ctrl + Shift + ( _ )
Loại bỏ viềnngoài khỏi các ô đã chọn.
41
Ctrl + Shift + (
Hiển thị dòng bị ẩn, ngược lại với Ctrl + 9
42
Ctrl + Shift + (:)
Hiển thị giờ tại ô bạn đặt con trỏ chuột.
43
Ctrl + Shift + (%)
Dùng cho định dạng %, vẫn chưa có chữ số thập phân.
44
Ctrl + Shift + (+)
Chèn thêm ô trống vào bên trên, dưới, trái, phải
45
Ctrl + Shift + Page Down
Lựa chọn trang tính hiện tại và kế đến trong cửa sổ thực hiện công việc
46
Ctrl + Shift + Page Up
Lựa chọn trang tính hiện tại và trước đây trong cửa sổ làm việc.
47
Ctrl + Shift + F
Hoặc
Ctrl + Shift + P
Hiển thị Font, cỡ chữ, màu chữ để thay đổi.
48
Ctrl + Shift + A
Chèn dấu () và các đối số của hàm một khi nhập tên hàm vào công thức.
49
Ctrl + Shift + Home
Mở rộng vùng chọn ô sang đầu trang tính
50
Ctrl + Shift + Phím cách
Chọn toàn bộcác chủ thể có trên trang tính khi một đối tượng đang được chọn.
51
Ctrl + Alt + V
Mở một hộp thoại để dán (Paste) đáng chú ý.
52
Ctrl + Shift + U
Mở rộng hoặc thu hẹp thanh công thức
53
Ctrl + Shift + ($)
Áp dụng định dạng Tiền tệ với hai chữ số thập phân (số âm đặt trong dấu ngoặc đơn).
54
Ctrl + Shift + End
Bôi đen toàn bộ văn bản trong thanh công thức, từ vị trí đặt con trỏ chuột đến cuối.
Thao tác với phím Shift trong Excel
STT
PHÍM TẮT
CHỨC NĂNG
1
Shift + F10
Mở menu chuột phải
2
Shift + Tab
Có công dụng di chuyển tới ô trước đây trong Excel hoặc tùy chọn trước đây trong hộp thoại.
3
Shift + F2
Thêm hoặc là thay đổinhận xét trong ô
4
Shift + Phím mũi tên
Mở rộng vùng chọn ô
5
Shift + Enter
Hoàn tất một mục nhập ô và chọn ô ở trên.
6
Shift + Phím cách
Bôi đen cả hàng trong một trang tính
7
Shift + F9
Tính toán trang tính hiện tại.
8
Shift + F3
Thực hiện chèn hàm
Thao tác với phím Alt trong Excel
STT
PHÍM TẮT
CHỨC NĂNG
1
Alt + H
Đi đên Tab HOME.
2
Atl + P
Di chuyển đến tab Page Layout
3
Alt + N
Đến Tab INSERT
4
Atl + A
Đi đến tab DATA
5
Alt + W
Đi đến tab VIEW
6
Alt + M
Đi đến tab Fomulas (tab công thức)
7
Alt + F
Mở cửa sổ Office Button
8
Alt + R
Di chuyển đến tab Review
9
Alt + Page Down
Di chuyển một màn hình sang phải trong Excel.
10
Alt + Page Up
Di chuyển một màn hình sang trái trong trang tính.
11
Alt + F11
Mở bộ công cụ soạn thảo Microsoft Visual Basic For Applications.
12
ALT + Enter
Xuống dòng trong một ô.
13
Alt + F8
Tạo, chạy, thay đổi hoặc xóa macro.
Phím tắt Excel làm việc với file
Phía dưới là danh sách những phím tắt thực hiện công việc với file thông dụng nhất trên Windows và Mac.
Công dụng
Windows
Mac
Create
Tạo mới tệp workbook
Ctrl + N
⌘ + N
Open
Mở một workbook
Ctr + O
⌘ + O
Save
Lưu workbook
Ctrl + S
⌘ + S
Save As
Lưu workbook thành file mới
F12
⌘ + ⇧ + S
Print tệp
Mở hộp thoại in
Ctrl + P
⌘ + P
Print Preview
Mở hộp thoại coi trước bản in
Ctrl + F2
Close Workbook
Đóng workbook đang làm việc
Ctrl + F4
⌘ + W
Close Excel
Tắt phần mềm Excel
Alt + F4
⌘ + Q
Phím tắt Excel làm việc với Ribbon
Dưới đây là danh sách những phím tắt làm việc với Ribbon thông dụng nhất trên Windows và Mac.
Chức năng
Windows
Mac
Expand or collapse ribbon
Mở rộng hoặc thu hẹp ribbon
Ctrl + F1
⌘ + ⌥ + R
Activate access keys
Hiển thị phím tắt đi đến các item trên ribbon
Alt
Move to next ribbon control
Di chuyển tới ribbon kết tiếp
Tab
Tab
Activate or open selected control
Click item hiện tại đang trỏ tới
F12
Space
Confirm control change Xác nhậnchỉnh sửa
Enter
Return
Get help on selected control
Mở hộp thoai help để coinội dung của item đang chọn
F1
Phím tắt chèn và thay đổi dữ liệu trong Excel
Với những phím tắt này giúp bạn sao chép, dán, xóa dữ liệu không cần thiết,…
Phím tắt Undo / Redo
Ctrl + z
Hoàn tác hành động trước đây (nhiều cấp) – Undo
Ctrl + y
Đi tới hành động tiếp đấy (nhiều cấp) – Redo
Làm việc với Clipboard
Ctrl + c
Sao chép thông tin của ô được chọn.
Ctrl + x
Cắt thông tin của ô được chọn.
Ctrl + v
Dán thông tin từ clipboard vào ô được chọn.
Ctrl + Alt + v
Nếu như dữ liệu tồn tại trong clipboard: Hiển thị hộp thoại Paste Special.
Các phím tắt thay đổi ô bên trong
F2
Chỉnh sửa ô đang chọn với con trỏ chuột đặt ở cuối dòng.
Alt + Enter
Xuống một dòng mới trong cùng một ô.
Enter
Hoàn thành nhập 1 ô và di chuyển xuống ô bên dưới
Shift + Enter
Hoàn thành nhập 1 ô và di chuyển lên ô phía trên
Tab /Shift + Tab
Hoàn thành nhập 1 ô và di chuyển đến ô bên phải / hoặc bên trái
Esc
Hủy nghỉ việc sửa trong một ô.
Backspace
Xóa ký tự bên trái của con trỏ văn bản, hoặc xóa các chọn lựa.
Delete
Xóa ký tự bên phải của con trỏ văn bản, hoặc xóa các chọn lựa.
Ctrl + Delete
Xóa văn bản đến cuối dòng.
Ctrl + ; (dấu chấm phẩy)
Chèn ngày hiện tại vào ô
Ctrl + Shift + : (dấu hai chấm)
Chèn thời gian hiện tại.
Ẩn và Hiện các phần tử
Ctrl + 9
Ẩn hàng đã chọn.
Ctrl + Shift + 9
Bỏ ẩn hàng đang ẩn trong vùng tìm kiếm chứa hàng đấy.
Ctrl + 0 (số 0)
Ẩn cột được chọn.
Ctrl + Shift + 0 (số 0)
Bỏ ẩn cột đang ẩn trong vùng lựa chọn* lưu ý: Trong Excel 2010 không có tác dụng, để hiện cột vừa bị ẩn, nhấn: Ctrl + z
Alt + Shift + Mũi tên phải
Nhóm hàng hoặc cột.
Alt + Shift + mũi tên trái
Bỏ nhóm các hàng hoặc cột.
Thay đổi các ô công việc hoặc lựa chọn
Ctrl + d
Copy thông tin ở ô bên trên
Ctrl + r
Copy ô bên trái
Ctrl + “
Copy thông tin ô bên trên và ở trạng tháichỉnh sửa
Ctrl + ‘
Copy công thức của ô bên trên và ở trạng thái chỉnh sửa.
Ctrl + –
Hiển thị menu xóa ô / hàng / cột
Ctrl + Shift + +
Hiển thị menu chèn ô / hàng / cột
Shift + F2
Chèn / chỉnh sửa một ô comment
Shift + f10, sau đó m
Xóa comment.
Alt + F1
Tạo và chèn biểu đồ với dữ liệu trong phạm vi hiện tại
F11
Tạo và chèn biểu đồ với dữ liệu trong phạm vi hiện tại trong một sheet biểu đồ riêng biệt.
Ctrl + k
Chèn một liên kết.
Enter (trong một ô có chứa liên kết)
Kích hoạt liên kết.
Phím tắt khi dùngcông thức trong Excel
Công thức
=
Bắt tay vào làm một công thức.
Alt + =
Chèn công thức AutoSum.
Shift + F3
Hiển thị hộp thoại Insert Function.
Ctrl + a
Hiển thị cách thức nhập một khi nhập tên của công thức.
Ctrl + Shift + a
Chèn các đối số trong công thứcsau khi nhập tên của công thức.
shift + F3
Chèn một hàm thành một công thức.
Ctrl + Shift + Enter
Nhập bí quyết là một bí quyết mảng.
F4
Sau khi gõ tham chiếu ô (ví dụ: = E3) làm tham chiếu tuyệt đối (= $ E $ 4)
F9
Tính toàn bộ các bảng trong toàn bộ các bảng tính.
Shift + F9
Tính toán bảng tính công việc.
Ctrl + Shift + u
Chuyển chế độ mở rộng hoặc thu gọn thanh công thức.
Ctrl + `
Chuyển chế độ Hiển thị công thức trong ô thay vì giá trị
Phím tắt định dạng dữ liệu trong Excel
Căn ô
Alt + h, a, r
Căn ô sang phía phải
Alt + h , a, c
Căn giữa ô
Alt + h , a, l
Căn ô sang phía trái
Định dạng ô
Ctrl + 1
Hiển thị hộp thoại Format.
Ctrl + b (hoặc ctrl + 2 )
Sử dụng hoặc hủy bỏ định dạng chữ đậm.
Ctrl + i (hoặc ctrl + 3 )
Dùng hoặc hủy bỏ định dạng in nghiêng.
Ctrl + u (hoặc ctrl + 4 )
Áp dụng hoặc hủy bỏ một gạch dưới.
Ctrl + 5
Áp dụng hoặc hủy bỏ định dạng gạch ngang.
Alt + ‘ (dấu nháy đơn)
Hiển thị hộp thoại Style.
Các định dạng số
Ctrl + Shift + $
Dùng định dạng tiền tệ với hai chữ số thập phân.
Ctrl + Shift + ~
Sử dụng định dạng số kiểu General.
Ctrl + phím Shift + %
Sử dụng các định dạng phần trămkhông có chữ số thập phân.
Ctrl + phím Shift + #
Sử dụng định dạng ngày theo kiểu: ngày, tháng và năm.
Ctrl + phím Shift + @
Dùng định dạng thời gian với giờ, phút, và chỉ ra AM hoặc PM
Ctrl + phím Shift + !
Sử dụng định dạng số với hai chữ số thập phân và dấu trừ (-) cho giá trị âm.
Ctrl + phím Shift + ^
Sử dụng định dạng số khoa học với hai chữ số thập phân.
F4
Lặp lại lựa chọn định dạng cuối cùng
Tổng kết
Trên đây là bộ sưu tập 200 phím tắt trong Excel 2010, Excel 2007. Hy vọngkiến thức nghề nghiệp này có thể giúp ích nhiều cho bạn trong quá trình làm việc và học tập. Nghề Contentsẽ lại cập nhật thêm các phím tắt Excel mới để bạn sẽ có bộ cẩm nang đầy đủ hơn. Nhớ theo dõi nhé!
ContentsDownload bảng tổng hợp 200 phím tắt trong ExcelPhím tắt thông dụng trong ExcelPhím tắt tiện ích trong ExcelPhím tắt Excel làm việc với filePhím tắt Excel làm việc với RibbonPhím tắt chèn và thay đổi dữ liệu trong
ContentsDownload bảng tổng hợp 200 phím tắt trong ExcelPhím tắt thông dụng trong ExcelPhím tắt tiện ích trong ExcelPhím tắt Excel làm việc với filePhím tắt Excel làm việc với RibbonPhím tắt chèn và thay đổi dữ liệu trong
ContentsDownload bảng tổng hợp 200 phím tắt trong ExcelPhím tắt thông dụng trong ExcelPhím tắt tiện ích trong ExcelPhím tắt Excel làm việc với filePhím tắt Excel làm việc với RibbonPhím tắt chèn và thay đổi dữ liệu trong
ContentsDownload bảng tổng hợp 200 phím tắt trong ExcelPhím tắt thông dụng trong ExcelPhím tắt tiện ích trong ExcelPhím tắt Excel làm việc với filePhím tắt Excel làm việc với RibbonPhím tắt chèn và thay đổi dữ liệu trong